ngờ ngạc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngờ ngạc+
- như ngơ ngác (nghĩa mạnh hơn)
- Ngờ nghệch
Naive, natural and innocent
- Anh thanh niên ngờ nghệch
A naive young man
- Ngờ nghệch
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngờ ngạc"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngờ ngạc":
ngạo ngược ngoắc ngoặc ngổ ngược ngơ ngác ngờ ngạc ngu ngốc - Những từ có chứa "ngờ ngạc" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
shoaly intrigue pause undercurrent impediment subway interposition surprise backstair faint more...
Lượt xem: 594